Đồng tiền sử dụng: ngoại tệ (USD, EUR, AUD, GBP, CHF…). Số tiền gửi tối thiểu: 10USD. Chứng từ giao dịch bao gồm: Giấy nộp tiền, Giấy rút tiền mặt, Lệnh chuyển tiền (Ủy nhiệm chi) , Séc.. Sử dụng: Gửi tiền mặt: áp dụng cho USD, EUR. Tiền gửi không kỳ hạn ngoại tệ là ví tiền an toàn và bảo mật cao dành cho Khách hàng có nhu cầu tích trữ ngoại tệ. Tài khoản tiết kiệm này đem đến cho bạn mức lãi suất hấp dẫn, không còn lo tiến bị mất giá hay gặp rủi ro khi dự trữ tiền mặt tại nhà. Tối thiểu 10.000 VND Tối đa 1.000.000 VND 2 Tài khoản ngoại tệ : 2.1 USD 0,2% Tối thiểu 2 USD 2.2 Ngoại tệ khác 0,4% Tối thiểu 3 USD 3 Rút VND từ TK ngoại tệ (Thu như Phí Rút tiền mặt từ tài khoản VND) 2. GIAO DỊCH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG STT DỊCH Tối thiểu 20.000 VND Tối đa 2.000.000 VND A022 2 Nộp tiền mặt ngoại tệ vào Tài khoản VND Miễn phí 3 Nộp tiền mặt ngoại tệ vào Tài khoản ngoại tệ 3.1 USD: A023 3.1.1 - Loại từ 50 USD trở lên 0,2%, tối thiểu 2 USD Đồng tiền sử dụng: ngoại tệ (USD, EUR, AUD, GBP, CHF…). Số tiền gửi tối thiểu: 10USD. Chứng từ giao dịch bao gồm: Giấy nộp tiền, Giấy rút tiền mặt, Lệnh chuyển tiền (Ủy nhiệm chi) , Séc.. Sử dụng: Gửi tiền mặt: áp dụng cho USD, EUR.
Gửi tiền; Vay vốn lưu động; VND, ngoại tệ. LÃI SUẤT. Không kỳ hạn. SỐ DƯ TỐI THIỂU. 1.000.000 VND/ 50 USD/ 50 EUR. PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI. Định kỳ hàng tháng. hướng dẫn thủ tục. Hướng dẫn … May 28, 2020
TÀI KHOẢN TIỀN GỬI (DP) VÀ CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC (FX) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-NHNo-TCKT ngày 20/4/2020 của Tổng Giám đốc. Danh mục phí dịch vụ Mức phí (Chưa bao gồm thuế GTGT) Mức phí Tối thiểu Tối đa 1. Giao dịch cùng hệ thống Agribank 1.1. Loại tiền: VND và các ngoại tệ theo quy định từng thời kỳ. Lãi suất: không kỳ hạn, có kỳ hạn tùy thuộc kỳ hạn của tài khoản. Số dư tài khoản tối thiểu: 50.000 VND/ 15USD hoặc ngoại tệ khác tương đương. Dịch vụ tiện ích: Đồng tiền sử dụng: ngoại tệ (USD, EUR, AUD, GBP, CHF…). Số tiền gửi tối thiểu: 10USD. Chứng từ giao dịch bao gồm: Giấy nộp tiền, Giấy rút tiền mặt, Lệnh chuyển tiền (Ủy nhiệm chi) , Séc.. Sử dụng: Gửi tiền mặt: áp dụng cho USD, EUR. Tiền gửi không kỳ hạn ngoại tệ là ví tiền an toàn và bảo mật cao dành cho Khách hàng có nhu cầu tích trữ ngoại tệ. Tài khoản tiết kiệm này đem đến cho bạn mức lãi suất hấp dẫn, không còn lo tiến bị mất giá hay gặp rủi ro khi dự trữ tiền mặt tại nhà.
Tiền mệnh giá nhỏ(dưới 50.000VNĐ và có tổng số tiền nộp mệnh giá nhỏ từ 10 triệu VND trở lên cho 1 lần gửi) 0,22% (tối thiểu 110.000VND) Ngoại tệ Tiền mệnh giá lớn (50USD hoặc tương đương trở lên) Mi ễn phí Tiền mệnh giá nhỏ(mệnh giá dưới 50USD và có tổ ng Ngoại tệ: 0,02% Tối thiểu 5 USD/EUR, Tối đa 100USD/EUR MIỄN PHÍ 2.2.3 Số tiền từ 500 triệu việt nam đồng trở lên VND: 0,04%, Tối thiểu 200.000 VND, Tối đa 1.000.000 VND Tiền gửi ban đầu tối thiểu 10 triệu VNĐ hoặc 1,000 Ngoại tệ Rút tiền - Vào ngày đáo hạn Miễn phí - Trước ngày đáo hạn (ít hơn 2 tuần từ ngày gửi tiền) 50.000 VNĐ Chuyển sang Đồng Việt Nam Khách hàng có tài khoản tại Standard Chartered Miễn phí Tóm tắt cập nhật về giá trị tiền nạp tối thiểu, các phương pháp nạp tiền vào tài khoản giao dịch, phí rút tiền của CHARTERPRIME Đưa ra một quyết định giao dịch xác đáng Loại tiền gửi: VND, ngoại tệ. Số dư duy trì tối thiểu: VND: 1.000.000 VND; USD: 100 USD; EUR: 100 EUR; Lãi suất: Được hưởng lãi suất không kỳ hạn và lãi suất bậc thang theo số dư bình quân duy trì. Mở tài khoản và giao dịch tại bất kỳ điểm giao dịch trong hệ thống Sacombank. - Quy định về mức số dư tối thiểu trên tài khoản thanh toán của Khách hàng: Xem tại đây. - Quy định tiền gửi tiết kiệm tại VietinBank: Xem tại đây. - Quy định tiền gửi có kỳ hạn (Dành cho KHDN) tại VietinBank: Xem tại đây. Tiền gửi tối thiểu là 5$; đòn bẩy tối da là 1:1000; HotForex cũng tương tự như các sàn khác về hình thức nạp, rút tiền, sở hữu đội ngũ chăm sóc khách hàng 24/5,… có nhiều chính sách thưởng, bouns khá thú vị, bên canh đó sàn cũng có nhược điểm là yêu cầu số tiền
Số tiền gửi tối thiểu đối với loại tiền tệ VNĐ là 1.000.000 VND. 2. Rút tiết kiệm trước hạn được không? Khách hàng có thể rút tiền gửi tiết kiệm trước hạn và ngân hàng Hong Leong sẽ hoàn lại toàn bộ số tiền gốc. Tuy nhiên, khi tất toán trước hạn, lãi suất * Bằng ngoại tệ 0,11% (Tối thiểu 5.5 USD - Tối đa 33 USD) Miễn phí * Bằng VNĐ 0,11% ( Tối thiểu 126,500 VNĐ–Tối đa 759,000 VNĐ) Miễn phí Tài khoản người hưởng tại ngân hàng khác 0,11% (Tối thiểu 11 USD - Tối đa 55 USD) Miễn phí 7.2.2. Thông tư 16/2014/TT-NHNN hướng dẫn sử dụng tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú, người không cư trú tại ngân hàng được phép do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành